CPU AMD
Hiển thị 1–15 của 22 kết quả
- CPU - BỘ VI XỬ LÝ, AMD Ryzen 3, CPU AMD
CPU AMD Ryzen 3 3200G
- Model : CPU AMD Ryzen 3 3200G
- Dòng CPU : Ryzen thế hệ 3 Socket AM4
- Kiến trúc : TSMC 7nm FinFET
- Số nhân : 4 ( Core )
- Số luồng : 4 ( Thread )
- Xung mặc định : 3.6Ghz ( Default Clock )
- Xung chạy Boost : 4.0Ghz ( Boost Clock )
- Bộ nhớ đệm Cache : 6 MB ( L2+L3)
- Mức tiêu thụ điện năng TDP : 45-65W
- Đồ họa tích hợp : Radeon Vega 8
- Bảo hành : 36 tháng
SKU: n/a - CPU - BỘ VI XỬ LÝ, AMD Ryzen 5, CPU AMD
CPU AMD RYZEN 5 3600
- Dòng CPU : Ryzen thế hệ 3 Socket AM4
- Kiến trúc : TSMC 7nm FinFET
- Số nhân : 6 (Core )
- Số luồng : 12 (Thread )
- Xung mặc định : 3.6Ghz (Default Clock)
- Xung chạy Boost : 4.2Ghz (Boost Clock)
- Bộ nhớ đệm Cache : 35MB (L2+L3)
- Mức tiêu thụ điện năng TDP : 65W
- Bảo hành : 36 tháng
SKU: n/a - CPU - BỘ VI XỬ LÝ, AMD Ryzen 7, CPU AMD
CPU AMD Ryzen 7 2700X ( 3.7GHz/4.3GHz)
- Model : CPU AMD Ryzen 7 2700X with Wraith Prism RGB
- Dòng CPU : Ryzen 2
- Kiến trúc : 12nm Zen+
- Số nhân : 8 ( Core )
- Số luồng : 16 ( Thread )
- Xung mặc định : 3.7Ghz ( Default Clock )
- Xung chạy Boost : 4.3Ghz ( Boost Clock )
- Bộ nhớ đệm Cache : 20 MB ( L2+L3)
- Mức tiêu thụ điện năng TDP : 105W
- Bảo hành : 36 tháng
SKU: n/a
Là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của Intel, CPU AMD cũng là một lựa chọn tốt cho máy tính của bạn. Các sản phẩm tuy được đánh giá cao về chất lượng, hiệu năng làm việc nhưng các sản phẩm của AMD lại được khá ít khách hàng biết đến. Trong bài viết này, hãy cùng SPEEDCOM.VN tìm hiểu thêm về loại chip xử lý từ thương hiệu AMD.
I. Bộ vi xử lý AMD là gì?
Bạn biết gì về hãng sản xuất CPU AMD?
AMD là một công ty bán dẫ đa quốc gia thứ 2 thế giới (đứng sau Intel) trong thị trường sản xuất CPU. Ngoài ra, công ty này còn là một đối thủ “đáng gờm” của NVIDIA trong lĩnh vực cung cấp công nghệ cho GPU. Nếu như Intel có các dòng sản phẩm Core i3, i5, i7, i9 thì AMD cũng có các loại CPU tương tự AMD Ryzen 3, AMD Ryzen 5, AMD Ryzen 7, AMD Ryzen 9.
Ngoài các dòng sản phẩm canh tranh trực tiếp với Core i, AMD còn cung cấp Threadriper- Bộ vi xử lý phổ biến cho các PC, Workstation.
So sánh các sản phẩm của AMD với Intel
Cùng so sánh ưu- nhược điểm của các sản phẩm của AMD với Intel:
Ưu điểm
Lợi thế đầu tiên đầu tiên của CPU AMD chính là giá rẻ. Nếu so sánh với CPU Intel cùng phân khúc, ta có thể nhận thấy rõ ưu điểm này. Ngoài ra, về thiết kế hay hiệu năng, các sản phẩm của AMD đều được đánh giá cao:
- Đồ họa tích hợp mạnh mẽ: Radeon Vega 10 trên dòng chip Ryzen mạnh hơn khoảng 1.6 lần so với UHD Graphics 620 trên dòng Kabylake Refresh.
- Tiêu tốn ít năng lượng, hiệu suất cao: nhờ được sản xuất trên tiến trình 7nm giúp nâng cao hiệu suất của vi xử lý AMD.
- Nhiều nhân nhiều luồng hơn: CPU của AMD thường có nhiều nhân và nhiều luồng hơn so với CPU Intel → gia tăng hiệu năng lõi hỗ trợ đa nhiệm.
Nhược điểm
So với Intel, CPU AMD thường có tốc độ xung nhịp và hiệu năng thấp hơn so với CPU của Intel. Ngoài ra, do ít phổ biến hơn nên CPU của AMD thường gặp một số liên quan đến xung đột phần mềm. Tình trạng này ngày càng ít do các phầm mềm dành cho vi xử lý AMD đang dần phổ biến.
⇒ Tổng kết: Với lợi thế về đồ họa tích hợp, hiệu suất cao, nhiều nhân nhiều luồng, CPU AMD có thể hoàn thành tốt các tác vụ liên quan đến gaming, đồ họa, dựng phim… Đây cũng là “giải pháp tiết kiệm” cho những ai có tài chính eo hẹp.
II. Giới thiệu những dòng CPU AMD phổ biến nhất
Hiện nay, SPEEDCOM đang cung cấp 4 dòng AMD Ryzen cạnh tranh trực tiếp với 4 dòng Core i của Intel là Ryzen 3, Ryzen 5, Ryzen 7, Ryzen 9:
1. CPU AMD Ryzen 3
Với dòng Ryzen 3, bạn có thể tham khảo 3 loại là Ryzen 3 3200G, Ryzen 3 2200G, Ryzen 3 4300G:
Ryzen 3 2200G
Đây là dòng vi xử lý đầu tiên của Ryzen có đồ họa tích hợp- Radeon Vega 8 với xung nhịp tối đa 1100Mhz, hiệu năng gần ngang ngửa 1 chiếc VGA Gt1030. CPU này gồm 4 nhân, 4 luồng, tương thích với các thế hệ chipset 300 series.
Ryzen 3 3200G
Đây là Ryzen 3 thế hệ thứ 3, là phiên bản nâng cấp của Ryzen 3 2200G với hiệu năng đồ họa, tốc độ xử lý được cải tiến rõ rệt. Hiệu năng chơi game trên độ phân giải Full HD nhờ vào việc cải thiện tốc độ xử lý → Đem lại trải nghiệm chơi game mượt mà hơn.
Ryzen 3 4300G
Với những ai muốn build một máy tính có hiệu năng tốt, giá hợp lý thì không nên bỏ qua Ryzen 3 4300G trong cấu hình. Nó được thiết kế dựa trên tiến trình 7nm với 4 nhân, 8 luồng, bộ nhớ đệm L3 Cache 4MB và 2MB L2 Cache (bộ nhớ đệm tổng cộng là 6MB). Xung nhịp đạt 3.8-4.0GHz.
2. CPU AMD Ryzen 5
Ryzen 5 2600 và Ryzen 5 2600X
Thông số cơ bản của Ryzen 5 2600 và 2600X không có gì khác biệt: Đều sở hữu 6 nhân, 12 luồng, có khả năng ép xung, hỗ trợ kênh RAM đôi tối đa 64GB, bus RAM 2933, có cùng dung lượng Cache L2, L3.
Điểm khác biệt:
Ryzen 5 2600 | Ryzen 5 2600X | |
Xung nhịp mặc định | 3.4Ghz | 3.6Ghz |
Boost Speed | 3.9GHz | 4.25GHz |
Mức tiêu thụ điện | 65W | 95W |
Quạt tản nhiệt | Wraith Stealth | Wraith Spire (có thêm Led) |
Về hiệu năng, 2600X được đánh giá cao hơn hẳn dòng 2600 do xung nhịp cao hơn. Tuy nhiên, cả 2 đều có thể đáp ứng tốt yêu cầu chơi nhiều tựa game online khác nhau của bạn.
Ryzen 5 3600, Ryzen 5 3500, Ryzen 5 3500X
Thế hệ thứ 3 của Ryzen 5 chính là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn tìm loại CPU có thể hoàn thành tốt tác vụ gaming. Đối với Ryzen 5 3500 và 3500X, chúng có 6 nhân, 6 luồng, mức xung nhịp cơ bản và boost giống nhau, lần lượt là 3.6HGz và 4.1 GHz, chỉ khác nhau về dung lượng Cache.
Đối với dòng Ryzen 5 3600, số nhân/ số luồng lần lượt là 6/12 với tốc độ Turbo tối đa đạt 4.2GHz → đem lại hiệu năng chơi game cực tốt.
Ryzen 5 4600G
Ryzen 5 4600G được sản xuất dựa trên tiến trình 7nm cùng với 6 nhân, 12 luồng, tổng số bộ nhớ đệm là 11MB (L3 là 8MB và L2 là 3MB), mức xung nhịp cơ bản là 3.7GHz, xung Boost là 4.2.
Ryzen 5 5600X
Nhắc đến Series Ryzen 5000, sẽ là một thiếu sót lớn nếu bỏ qua Ryzen 5000X. Nó sở hữu nhiều ưu điểm của kiến trúc Zen 3: xung boost cao hơn, độ trễ bộ nhớ giảm thiểu, IPC tăng, tăng tốc giao tiếp giữa nhân và Cache.
3. CPU AMD Ryzen 7
Ryzen 7 2700 và Ryzen 7 2700X
Ryzen 2 2700X được đánh giá cao với hiệu suất chơi game tốt, mức giá hợp lý. Với 8 lõi, 16 luồng, cung cấp xung nhịp cơ bản 3.7Ghz. Về mặt hiệu năng, xử lý trò chơi, 2700X được đánh giá cao hơn, tuy nhiên xét về mặt tiết kiệm năng lượng, tạo ra ít nhiệt hơn, 2700 lại được điểm cao hơn.
Ryzen 7 3700X
3700X có 8 nhân, 16 luồng với bộ nhớ đệm 36MB, xung nhịp cơ bản 3.6GHz và Turbo đạt ở mức 4.4GHz. Theo nhiều đánh giá, đây là loại CPU hoàn hảo cho hệ thống đồ họa, Stream.
Ngoài 2 dòng CPU trên, bạn cũng có thể tham khảo thêm 2 mẫu sản phẩm thuộc Series 4000 và Series 5000 khác như: Ryzen 7 4700G Ryzen 7 5800X
4. CPU AMD Ryzen 9
Ryzen 9 3900 và Ryzen 9 3900X
Ryzen 9 3900K là bộ vi xử lý mạnh mẽ nhất của Series 3000. Với 12 nhân, 14 luồng, Ryzen 9 3900K, ngang với i9 9920X của Intel. Ryzen 9 3900X có tốc độ cơ bản là 3.8GHz, khi ép xung đạt 4.6GHz và tổng 70MB bộ nhớ cache. Theo AMD, hiệu suất redner trong Blender của Ryzen 9 3900X cao hơn 16% so với i9-9920X của Intel.
Ryzen 9 5950X và Ryzen 9 5900X
Đây đều là 2 sản phẩm Ryzen 9 thuộc thế hệ thứ 5 của AMD, sử dụng Socket AM4. Ryzen 9 5950X có 16 nhân, 32 luồng, xung nhịp tối đa đạt 4.9GHz. Trong khi, 5900X có 12 nhân 24 luồng cùng xung nhịp tối đa 4.8GHz.
Trên đây là bài viết tổng hợp về các dòng CPU AMD đang được bán tại SPEEDCOM. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, bạn vui lòng click trực tiếp vào từng ô bên trên.